TỔNG HỢP 40+ HỌC BỔNG DU HỌC PHẦN LAN “MỚI NHẤT” NĂM 2024

Phần Lan được mệnh danh là đất nước “Xanh” và hòa bình, chất lượng cuộc sống của người dân tốt hàng đầu thế giới. Chính phủ Phần Lan đầu tư rất lớn cho giáo dục, tất cả công dân Phần Lan đều được hưởng một chất lượng giáo dục bậc nhất và miễn phí các cấp học từ Tiểu học đến Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ. Một điều tưởng chừng như không thể là quê hương của ông già Noel còn rộng rãi đón nhận cả gia đình của sinh viên quốc tế và tạo điều kiện hết sức hậu hĩnh như: con đi theo được học miễn phí, vợ/chồng có thể đi cùng để cả gia đình đều được phát triển tại đất nước hạnh phúc nhất thế giới này.

Với kinh nghiệm hơn 20 năm và hiện là nhà tư vấn du học Phần Lan hàng đầu liên kết rất nhiều chương trình học đa dạng cả bằng tiếng Anh và tiếng Phần. Bài viết này Esora sẽ chia sẻ cho bạn TOP 40+ học bổng du học Phần Lan “xịn xò” trong năm 2024.

ĐẠI HỌC AALTO

Học phí 12.000 – 15.000 EUR/năm

Giá trị – Thời hạn

Yêu cầu – Điều kiện

Học bổng cho sinh viên năm 1

50% – 100% học phíTối đa 2 năm (thạc sĩ), 3 năm (cử nhân)

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Dựa trên thành tích học tập và đánh giá tuyển sinh

  • Đảm bảo tiến độ học tập theo kế hoạch đề ra để tiếp tục nhận học bổng năm sau

Học bổng cho sinh viên từ năm 2

Aalto Incentive-Based Scholarships1.500 EURCó thể được cấp nhiều lần

  • Dành cho sinh viên chưa nhận học bổng năm 1

  • Hoàn thành 60 ECTS năm học trước

ĐẠI HỌC ABO AKADEMI

Học phí 10.000 – 12.000 EUR/năm

Giá trị – Thời hạn

Yêu cầu – Điều kiện

Học bổng cho sinh viên năm 1

100% học phí

Tối đa 2 năm

  • Chương trình thạc sĩ

  • Dựa trên thành tích học tập, sự phù hợp với chương trình và câu trả lời mà ứng viên đã đưa ra liên quan đến động lực và mục tiêu của họ

  • Đảm bảo tiến độ học tập để tiếp tục nhận học bổng năm 2

  • Đơn xin học bổng là một phần trong đơn đăng ký nhập học

80% học phí

Tối đa 2 năm

  • Chương trình thạc sĩ

  • Dựa trên thành tích học tập, sự phù hợp với chương trình và câu trả lời mà ứng viên đã đưa ra liên quan đến động lực và mục tiêu của họ

  • Đơn xin học bổng là một phần trong đơn đăng ký nhập học

Học bổng cho sinh viên từ năm 2

80% – 100% học phí

  • Hoàn thành số tín chỉ học tập theo yêu cầu

ĐẠI HỌC ĐÔNG PHẦN LAN

Học phí 8.000 – 10.000 EUR/năm

Giá trị – Thời hạn

Yêu cầu – Điều kiện

Học bổng cho sinh viên năm 1

50% học phí

Tối đa 2 năm (thạc sĩ), 3 năm (cử nhân)

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Dựa trên thành tích học tập

  • Đảm bảo tiến độ học tập để tiếp tục nhận học bổng năm sau

  • Đăng ký trong đơn đăng ký nhập học

Early-Bird

500 EUR

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Sinh viên đóng học phí trong vòng 3 tuần kể từ ngày thông báo nhập học

Học bổng cho sinh viên từ năm 2

50% học phí

  • Đảm bảo tiến độ học tập của năm trước

 

ĐẠI HỌC HELSINKI

Học phí: 13.000 – 18.000 EUR/năm

Giá trị – Thời hạn

Yêu cầu – Điều kiện

Học bổng cho sinh viên năm 1

50% – 100% học phí

Có thể được trao trong 2 năm

  • Đủ điều kiện tham gia chương trình thạc sĩ

  • dựa trên kết quả học tập xuất sắc và sự phù hợp của ứng viên với chương trình

  • Nộp đơn xin học bổng với mẫu đơn đăng ký tương tự như mẫu đơn đăng ký vào chương trình thạc sĩ.

  • Gửi tất cả các tệp đính kèm cần thiết

  • Hoàn thành tối thiểu 55 ECTS năm 1 để tiếp tục nhận học bổng năm 2

Học bổng cho sinh viên từ năm 2

Dean Scholarship

1.000 EUR

  • Dành cho sinh viên chương trình cử nhân năm 2 và năm 3

  • Dựa trên kết quả học tập năm trước

 

ĐẠI HỌC JYVASKYLA

Học phí 8.000 – 12.000 EUR/năm

Giá trị – Thời hạn

Yêu cầu – Điều kiện

Học bổng cho sinh viên năm 1

JYU Scholarship

50% học phí

Tối đa 2 năm

  • Chương trình thạc sĩ

  • Dành cho tất cả ứng viên đủ điều kiện được nhận vào học, đã nộp đơn xin học bổng và không nhận Finland Scholarship

  • Hoàn thành tối thiểu 55 ECTS năm 1 để tiếp tục nhận học bổng năm 2

  • Đơn xin học bổng là một phần của đơn đăng ký nhập học

Học bổng cho sinh viên từ năm 2

JYU Scholarship

50% học phí

  • Chương trình thạc sĩ

  • Hoàn thành tối thiểu 55 ECTS năm 1

 

ĐẠI HỌC LAPLAND

Học phí 8.000 EUR

Giá trị – Thời hạn

Yêu cầu – Điều kiện

Học bổng cho sinh viên năm 1

100% học phí cho ¼ số sinh viên được nhận

80% học phí cho ¼ số sinh viên được nhận

60% học phí cho ½ số sinh viên được nhận

  • Chương trình thạc sĩ

  • Dựa trên thành tích học tập

  • Hoàn thành tối thiểu 55 ECTS năm 1 để nhận học bổng năm 2

  • Đăng ký cùng lúc trong đơn đăng ký nhập học

International Talent ULapland scholarship

6.000 EUR năm 1

  • Chương trình thạc sĩ (trừ bằng kép)

  • Dựa trên thành tích học tập

  • Hoàn thành tối thiểu 60 ECTS năm 1 để nhận học bổng năm 2

  • Đăng ký cùng lúc trong đơn đăng ký nhập học

Học bổng cho sinh viên từ năm 2

International Talent ULapland scholarship

15.000 EUR năm 2

1.000 EUR nếu tham gia Working on campus

  • Chương trình thạc sĩ (trừ bằng kép)

  • Dựa trên thành tích học tập

  • Hoàn thành tối thiểu 60 ECTS năm 1 để nhận học bổng năm 2

 

ĐẠI HỌC LUT

Học phí 9.500 – 13.500 EUR/năm

Giá trị – Thời hạn

Yêu cầu – Điều kiện

Học bổng cho sinh viên năm 1

Học bổng cử nhân

2/3 học phí cho tối đa 4% số sinh viên

1/3 học phí cho tối đa 10% số sinh viên

1.000 EUR cho tối đa 40% số sinh viên

  • Cử nhân bằng kép: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ năng lượng; Kỹ thuật phần mềm và hệ thống

  • Học bổng được xét tự động

  • Dựa trên thành tích học tập và hồ sơ nhập học

  • Đảm bảo tiến độ học tập năm trước để tiếp tục nhận học bổng năm sau

Early-Bird

6.000 EUR

  • Chương trình thạc sĩ

  • Sinh viên đóng học phí trong vòng 21 ngày từ khi nhận thông báo nhập học

Học bổng cho sinh viên từ năm 2

Học bổng cử nhân

50% học phí

Nếu sinh viên học tiếp thạc sĩ tại LUT sau khi tốt nghiệp cử nhân, học phí năm đầu thạc sĩ là 7.500 EUR

  • Chương trình cử nhân: Khoa học công nghệ và kỹ thuật; Kỹ thuật và quản lý công nghiệp; Kỹ thuật tính toán; Kinh doanh quốc tế bền vững

  • Hoàn thành tối thiểu 60 ECTS năm trước

Học bổng thạc sĩ

6.000 EUR

  • Chương trình thạc sĩ

  • Hoàn thành tối thiểu 60 ECTS năm trước

 

ĐẠI HỌC OULU

Học phí 10.000 – 13.000 EUR/năm

Giá trị – Thời hạn

Yêu cầu – Điều kiện

Học bổng cho sinh viên năm 1

International Scholarship

50% học phí năm 1 với các ngành:  Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Phân tích kinh doanh; Khoa học máy tính và kỹ thuật; Điện tử; Dịch tễ học và khoa học dữ liệu y sinh; Kỹ thuật phần mềm và hệ thống thông tin; Hệ thống tự trị và bền vững; Kỹ thuật truyền thông không dây; (cử nhân) Số hóa, máy tính và điện tử

7.000 EUR cho năm 1 với các ngành: Giáo dục và toàn cầu hóa; Học tập, giáo dục và công nghệ; (cử nhân) Đào tạo giáo viên liên văn hóa

  • Dành cho chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Xét dựa trên kết quả học tập và tiềm năng học tập trước đây

  • Nộp đơn xin học bổng này trên cùng một mẫu đơn đăng ký chương trình học

CWC Scholarship

6.000 EUR

  • Dành cho chương trình thạc sĩ Kỹ thuật truyền thông không dây

  • Xét dựa trên kết quả học tập và tiềm năng học tập trước đây

  • Nộp đơn xin học bổng này trên cùng một mẫu đơn đăng ký chương trình học

  • Học bổng được trao trong 2 đợt (tháng 9 và tháng 1)

Nokia Scholarship

3.000 EUR

  • Dành cho chương trình: Khoa học và Kỹ thuật Máy tính, Điện tử, Truyền thông và Kỹ thuật Không dây, Hệ thống Tự trị và Bền vững

  • Xét dựa trên kết quả học tập và tiềm năng học tập trước đây

  • Nộp đơn xin học bổng này trên cùng một mẫu đơn đăng ký chương trình học

Học bổng cho sinh viên từ năm 2

International Scholarship

70% học phí từ năm 2 với các ngành: Kiến trúc; Hóa học của quy trình và vật liệu bền vững; Kinh tế học; Kỹ thuật môi trường; Tài chính; Kế toán tài chính và quản lý; Quản lý kinh doanh quốc tế; Marketing; Khoa học địa chất; Kỹ thuật khai thác và chế biến khoáng sản; Quản lý dự án và sản phẩm; (cử nhân) Quản lý kinh doanh quốc tế

50% học phí từ năm 2 với các ngành: Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Phân tích kinh doanh; Khoa học máy tính và kỹ thuật; Điện tử; Dịch tễ học và khoa học dữ liệu y sinh; Kỹ thuật phần mềm và hệ thống thông tin; Hệ thống tự trị và bền vững; Kỹ thuật truyền thông không dây; (cử nhân) Số hóa, máy tính và điện tử

7.000 EUR từ năm 2 với các ngành: Giáo dục và toàn cầu hóa; Học tập, giáo dục và công nghệ; (cử nhân) Đào tạo giáo viên liên văn hóa

  • Dành cho sinh viên hoàn thành tối thiểu 60 ECTS năm trước

  • Dành cho chương trình cử nhân, thạc sĩ

 

ĐẠI HỌC TAMPERE

Học phí 10.000 – 12.000 EUR/năm

Giá trị – Thời hạn

Yêu cầu – Điều kiện

Học bổng cho sinh viên năm 1

100% học phí

Tối đa 2 năm (thạc sĩ), 3 năm (cử nhân)

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Dựa trên thành tích và động lực học tập, sự phù hợp với chương trình

  • Hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước để tiếp tục nhận học bổng năm sau

  • Nếu hoàn thành 50 – 54 ECTS, học bổng giảm còn 50% học phí

Early-Bird

50% học phí năm 1

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Dành cho sinh viên không nhận học bổng học phí và Finland Scholarship

  • Hoàn thành học phí năm 1 trong vòng 2 tuần sau khi nhận thông tin nhập học

Học bổng cho sinh viên từ năm 2

50% – 100% học phí

  • Dành cho sinh viên đạt học bổng năm 1

  • Hoàn thành ít nhất 50 – 55 ECTS năm trước

 

ĐẠI HỌC TURKU

Học phí 8.000 – 12.000 EUR

Giá trị – Thời hạn

Yêu cầu – Điều kiện

Học bổng cho sinh viên năm 1

50% – 100% học phí

Tối đa 2 năm (thạc sĩ), 3 năm (cử nhân)

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Dựa trên thành tích và động lực học tập

  • Đăng ký trong đơn đăng ký nhập học

  • Hoàn thành tối thiểu 45 ECTS (cuối tháng 3) hoặc 55 ECTS (cuối tháng 6) của năm trước để tiếp tục nhận học bổng năm sau

Học bổng cho sinh viên từ năm 2

100% học phí

1 năm (thạc sĩ), 2 năm (cử nhân)

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Hoàn thành tối thiểu 55 ECTS với GPA 3.0 năm đầu tiên

 

ĐẠI HỌC VAASA

Học phí 10.000 – 12.000 EUR/năm

Giá trị – Thời hạn

Yêu cầu – Điều kiện

Học bổng cho sinh viên năm 1

International Excellence Scholarship

3.000 EUR cho các ngành: Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Phát triển kinh doanh chiến lược

1.000 EUR cho các ngành: Quản lý công nghiệp, Phân tích hệ thống công nghiệp, Năng lượng thông minh, Quản lý dự án chiến lược, Hệ thống bền vững và tự trị

  • Dành cho chương trình thạc sĩ

  • Dành cho ứng viên được chấp nhận ở vị trí thứ ba trở lên trong vòng đăng ký và có điểm trung bình GPA ít nhất là 4/5 hoặc tương đương trong hệ thống không sử dụng ECTS

Học bổng cho sinh viên từ năm 2

Học phí còn lại nếu đạt học bổng là:

5.000 EUR cho các ngành: Quản lý công nghiệp, Phân tích hệ thống công nghiệp, Năng lượng thông minh, Quản lý dự án chiến lược, Hệ thống bền vững và tự trị

6.000 EUR cho các ngành: Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Phát triển kinh doanh chiến lược

  • Dành cho chương trình thạc sĩ

  • Hoàn thành tối thiểu 55 ECTS năm trước

 

TRƯỜNG KINH TẾ HANKEN

Học phí 12.000 – 15.000 EUR/năm

Giá trị – Thời hạn

Yêu cầu – Điều kiện

Học bổng cho sinh viên năm 1

Hanken premium waiver

50% học phí suốt thời gian học bằng cấp đầu tiên tại Hanken

Có thể nhận trong 2 năm (thạc sĩ), 3 năm (cử nhân)

  • Dành cho chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Dựa trên thành tích học tập và đánh giá tuyển sinh

  • Hoàn thành tối thiểu 60 ECTS cuối mỗi năm học để có thể nhận học bổng năm tiếp theo

  • Đơn xin học bổng là một phần tích hợp của mẫu đơn xin nhập học

Hanken waiver

25% học phí năm 1

Chỉ áp dụng cho năm học đầu tiên

  • Dành cho chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Dựa trên thành tích học tập và đánh giá tuyển sinh

  • Đơn xin học bổng là một phần tích hợp của mẫu đơn xin nhập học

Hanken Premium GBSN Scholarship

100% học phí suốt thời gian học bằng cấp đầu tiên tại Hanken + 8.000 EUR/năm cho chi phí sinh hoạt

  • Dành cho chương trình thạc sĩ

  • Dành cho sinh viên hiện đang theo học hoặc cựu sinh viên của các trường thành viên GBSN từ các quốc gia đang phát triển cụ thể

  • Hoàn thành ít nhất 60 ECTS và đạt điểm trung bình 3.0 vào cuối mỗi năm học để nhận học bổng tiếp tục vào năm học tiếp theo

  • Người nhận đóng góp vào các hoạt động tuyển sinh trong quá trình học tại Hanken

Học bổng cho sinh viên từ năm 2

Hanken honor waiver

25% học phí

Có thể nhận từ năm 2 trở đi

  • Dành cho chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Hoàn thành tối thiểu 60 ECTS cuối mỗi năm học để có thể nhận học bổng năm tiếp theo

  • Nộp đơn xin học bổng vào mỗi học kỳ mùa xuân

 

ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT HELSINKI

Học phí 5.000 EUR

Giá trị – Thời hạn

Yêu cầu – Điều kiện

Học bổng cho sinh viên năm 1

50% học phí

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Dựa trên thành tích học tập

  • Đăng ký trong đơn đăng ký nhập học

Học bổng cho sinh viên từ năm 2

50% – 100% học phí

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Đảm bảo tiến độ học tập năm trước

 

ĐẠI HỌC KHUD ARCADA

Học phí 9.500 – 11.000 EUR/năm

Early-Bird

3.000 EUR

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Đóng học phí trong vòng 14 ngày từ khi được mời nhập học

Học bổng từ năm 2

40% học phí

  • Chương trình cử nhân

  • Hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước

 

ĐẠI HỌC KHUD CENTRIA

Học phí 7.000 – 8.500 EUR/năm

Early-Bird

  • 1.000 EUR (thạc sĩ)

  • 1.500 EUR (cử nhân)

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Đóng học phí trong vòng 14 ngày từ khi được mời nhập học

Học bổng từ năm 2

50% học phí

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Hoàn thành ít nhất 60 ECTS năm trước

 

ĐẠI HỌC KHUD DIACONIA (DIAK)

Học phí 12.000 EUR

Học bổng từ năm 2

50% học phí

  • Chương trình cử nhân

  • Hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước

 

ĐẠI HỌC KHUD ĐÔNG NAM PHẦN LAN (XAMK)

Học phí 9.700 – 11.500 EUR

Early-Bird

50% học phí

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Nhận lời mời nhập học trong vòng 7 ngày và đóng học phí trong vòng 21 ngày từ khi được thông báo

Học bổng từ năm 2

50% học phí

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước

Học bổng tiếng Phần Lan

  • 200 EUR

  • 5.000 EUR

Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Cho mỗi 5 ECTS về ngôn ngữ và văn hóa Phần Lan

  • Đạt B1 tiếng Phần Lan khi tốt nghiệp

Học bổng tốt nghiệp

50% học phí

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Tốt nghiệp đúng thời gian học chương trình chính quy

 

ĐẠI HỌC KHUD HAAGA-HELIA

Học phí 9.500 – 10.500 EUR/năm

Học bổng năm 1

50% học phí toàn khóa

  • Chương trình cử nhân

  • Có điểm SAT 1450

Học bổng từ năm 2

20% học phí

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Hoàn thành ít nhất 55 ECTS (cử nhân) hoặc 60 ECTS (thạc sĩ) năm trước

 

ĐẠI HỌC KHUD HAME (HAMK)

Học phí 9.700 – 11.700 EUR/năm

Early-Bird

  • 800 EUR (cử nhân)

  • 1.000 EUR (thạc sĩ)

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Đóng học phí trong vòng 21 ngày từ khi được mời nhập học

Học bổng tiếng Phần Lan

2.500 EUR

  • Chương trình thạc sĩ, hoàn thành ít nhất 45 ECTS/năm, đạt A2 tiếng Phần Lan

Học bổng tiếng Phần Lan

3.200 EUR

  • Chương trình cử nhân, hoàn thành ít nhất 60 ECTS/năm, đạt A2 tiếng Phần Lan

Học bổng tiếng Phần Lan

6.500 EUR

  • Chương trình cử nhân, đạt B1 tiếng Phần Lan

 

ĐẠI HỌC KHUD HUMAK

Học phí 14.000 EUR/năm

Học bổng từ năm 2

30% học phí

  • Chương trình cử nhân

  • Hoàn thành 60 ECTS năm trước

Học bổng tiếng Phần Lan

1.000 EUR

  • Đạt tối thiểu B1 tiếng Phần Lan

 

ĐẠI HỌC KHUD JYVASKYLA (JAMK)

Học phí 9.000 – 10.000 EUR/năm

Học bổng từ năm 2

40% học phí

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Hoàn thành 30 ECTS (thạc sĩ), 60 ECTS (cử nhân) năm trước

 

ĐẠI HỌC KHUD KAJAANI (KAMK)

Học phí 7.000 – 11.500 EUR/năm

Early-Bird

2.000 EUR

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Đóng học phí trong vòng 14 ngày từ khi được mời nhập học

Học bổng từ năm 2

3.000 EUR

  • Chương trình cử nhân

  • Hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước

Học bổng tiếng Phần Lan

3.000 EUR

  • Đạt chứng chỉ tiếng Phần Lan

 

ĐẠI HỌC KHUD KARELIA

Học phí 9.000 – 10.500 EUR/năm

Early-Bird

10% học phí

  • Chương trình thạc sĩ

  • Đóng học phí trong vòng 14 ngày từ khi được mời nhập học

Học phí từ năm 2

50% học phí

  • Chương trình cử nhân

  • Hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước

Học bổng tiếng Phần Lan

  • 10% học phí năm 2

  • 20% học phí năm 3

  • 30% học phí

Chương trình cử nhân

  • Đạt A2.1 tiếng Phần với điểm tối thiểu 3/5 năm đầu tiên

  • Đạt A2.2 tiếng Phần với điểm tối thiểu 3/5 năm thứ hai

  • Đạt B1 tiếng Phần

 

ĐẠI HỌC KHUD LAB

Học phí 8.000 – 9.000 EUR/năm

Early-Bird

20% học phí

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Đóng học phí trong vòng 3 tuần từ khi được mời nhập học

Học phí từ năm 2

50% học phí

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Hoàn thành 60 ECTS năm trước

 

ĐẠI HỌC KHUD LAPLAND

Học phí 8.000 EUR/năm

Học bổng năm 1

80% học phí

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Nhận lời mời nhập học

Học bổng từ năm 2

60% học phí

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước

Học bổng tốt nghiệp

100% học phí

  • Tốt nghiệp đúng thời gian quy định

  • Được hoàn trả toàn bộ học phí của năm trước

 

ĐẠI HỌC KHUD LAUREA

Học phí 8.000 – 10.000 EUR/năm

Học bổng từ năm 2

15% học phí

  • Hoàn thành ít nhất 60 ECTS năm trước

Học bổng tiếng Phần Lan

15% học phí

  • Học bổng cấp 1 lần suốt thời gian học

  • Đạt A2 hoặc B2 tiếng Phần

 

ĐẠI HỌC KHUD METROPOLIA

Học phí 10.000 – 13.000 EUR/năm

Early-Bird

1.000 EUR

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Đóng học phí trong vòng 7 ngày từ khi được mời nhập học

Học bổng tiếng Phần Lan

  • 1.000 EUR

  • 2.000 EUR

  • 3.000 EUR  

Chương trình cử nhân, học bổng cấp tối đa 3 lần

  • Hoàn thành khóa học Phần Lan 1 và 2

  • Hoàn thành khóa học Phần Lan 3 và 4

  • Hoàn thành bài kiểm tra tiếng Phần YKI trình độ trung cấp

Học bổng tiếng Phần Lan

  • 1.000 EUR

  • 2.000 EUR

  • 3.000 EUR

Chương trình thạc sĩ, học bổng chỉ cấp 1 lần

  • Đạt A1 tiếng Phần

  • Đạt A2 tiếng Phần

  • Đạt B1 tiếng Phần

 

ĐẠI HỌC KHUD NOVIA

Học phí 8.000 EUR/năm

Early-Bird

50% học phí

  • Chương trình cử nhân

  • Xác nhận nhập học trong vòng 2 tuần từ khi được thông báo và đóng học phí trước ngày 31/05

 

ĐẠI HỌC KHUD OULU (OAMK)

Học phí 10.000 EUR/năm

Early-Bird

  • 2.000 EUR (cử nhân)

  • 1.000 EUR (thạc sĩ)

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Đóng học phí trong vòng 7 ngày từ khi được mời nhập học

Học bổng tiếng Phần Lan

3.000 EUR

  • Chương trình cử nhân, học bổng trao tối đa 2 lần

  • Đạt chứng chỉ tiếng Phần cấp độ 3 hoặc 4

Học bổng tốt nghiệp

10% học phí

  • Chương trình thạc sĩ

  • Hoàn thành chương trình đúng hạn

ĐẠI HỌC KHUD SATAKUNTA (SAMK)

Học phí 9.500 – 10.500 EUR/năm

Early-Bird

1.500 EUR

  • Chương trình cử nhân

  • Đóng học phí trong thời gian quy định từ khi được mời nhập học

Học bổng từ năm 2

50% học phí

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Hoàn thành 60 ECTS năm trước với GPA 3.5 trở lên

Học bổng tiếng Phần Lan

  • 1.500 EUR

  • 3.000 EUR

Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Đạt A2 tiếng Phần

  • Đạt B1 tiếng Phần

Học bổng đại sứ sinh viên

200 – 500 EUR

  • Chương trình cử nhân, có thể cấp nhiều lần

  • Tham gia các hoạt động quốc tế tại SAMK

 

ĐẠI HỌC KHUD SAVONIA

Học phí 8.000 – 9.000 EUR/năm

Early-Bird

40% học phí

Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Xác nhận học trong vòng 7 ngày và đóng học phí trong vòng 14 ngày (hoặc 28 ngày với thạc sĩ) từ khi được mời nhập học

Học bổng từ năm 2

  • 40% học phí

  • 50% học phí

Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước (cử nhân)

  • Hoàn thành ít nhất 40 ECTS năm trước (thạc sĩ)

Học bổng tiếng Phần Lan

10% học phí

Chương trình cử nhân

  • Hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước + đạt A2.1 tiếng Phần (năm 2)

  • Hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước + đạt B1.1 tiếng Phần (năm 3)

  • Hoàn thành ít nhất 55 ECTS năm trước + đạt B1.2 tiếng Phần (năm 4)

 

ĐẠI HỌC KHUD SEINAJOKI (SeAMK)

Học phí 9.500 – 11.500 EUR/năm

Early-Bird

10% học phí

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Xác nhận học trong 7 ngày và đóng học phí trong 28 ngày từ khi được mời nhập học (năm 1) hoặc

  • Đóng học phí trong tháng 3 cho năm học tiếp theo

Học bổng tiếng Phần Lan

  • 2.000 EUR

  • 2.500 EUR

  • 3.000 EUR

Chương trình cử nhân

  • Đạt A1 tiếng Phần

  • Đạt A2 tiếng Phần

  • Đạt B1 tiếng Phần

 

ĐẠI HỌC KHUD TAMPERE

Học phí 12.000 EUR/năm

Early-Bird

  • 50% học phí (cử nhân)

  • 20% học phí (thạc sĩ)

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Xác nhận học và đóng học phí trong 14 ngày từ khi được mời nhập học (cử nhân)

  • Xác nhận học và đóng học phí trước ngày 31/05 (thạc sĩ)

Học bổng từ năm 2

  • 25% học phí

  • 50% học phí

  • Chương trình cử nhân

  • Hoàn thành 60 ECTS năm trước

  • Hoàn thành 60 ECTS năm trước + đạt chứng chỉ tiếng Phần trước ngày 15/08

Học bổng từ năm 2

  • 25% học phí

  • 50% học phí

  • Chương trình thạc sĩ

  • Hoàn thành 45 ECTS năm trước

  • Hoàn thành 60 ECTS năm trước

 

ĐẠI HỌC KHUD TURKU

Học phí 11.500 EUR/năm

Học bổng tiếng Phần Lan

4.000 EUR

  • Học bổng cấp nhiều lần

  • Đạt chứng chỉ A2, B1 hoặc B2 tiếng Phần

 

ĐẠI HỌC KHUD VAASA (VAMK)

Học phí 9.500 – 10.500 EUR/năm

Early-Bird

1.500 EUR

  • Chương trình cử nhân, thạc sĩ

  • Xác nhận học trong 7 ngày từ khi được mời nhập học

Học bổng tiếng Phần Lan

4.000 EUR

  • Đạt A2 tiếng Phần (năm 1 cử nhân)

  • Đạt B1 tiếng Phần (năm 2 cử nhân)

  • Đạt B2 tiếng Phần (năm 3 cử nhân)

  • Đạt A2, B1 hoặc B2 tiếng Phần trong thời gian học của chương trình thạc sĩ

Học bổng dựa trên thành tích học

4.000 EUR

  • Chương trình cử nhân

  • Tốt nghiệp đúng hạn, thành tích học tập xuất sắc

  • Hoạt động tích cực, phù hợp với các giá trị của trường

Học bổng đi lại

Tối đa 300 EUR

  • Chương trình cử nhân

  • Dựa trên quyết định của người đứng đầu đơn vị giáo dục

KẾT LUẬN: 

Là đối tác chiến lược của nhiều trường và viện nghiên cứu trên toàn thế giới, Esora Academy luôn cập nhật thông tin mới và chính xác nhất. Esora hi vọng rằng, bài viết “Tổng hợp 40+ học bổng du học Phần Lan mới nhất năm 2024” trên đây sẽ giúp ích cho bạn.

Esora Academy được công nhận là một trong những trung tâm tư vấn du học uy tín và chất lượng nhất Việt Nam. Với dịch vụ tư vấn chuyên sâu 1:1 từ các chuyên viên có kiến thức rộng về các quốc gia và ngành học, Esora Academy giúp học viên lựa chọn lộ trình học phù hợp nhất. Trung tâm không chỉ hỗ trợ hoàn thiện hồ sơ và thủ tục hành chính mà còn đảm bảo bộ hồ sơ hoàn thiện để tăng tỷ lệ đậu visa. Chính vì thế, nếu bạn đang có nhu cầu đi du học thì hãy liên hệ Esora ngay nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *