Phần Lan được mệnh danh là đất nước “Xanh” và hòa bình, chất lượng cuộc sống của người dân tốt hàng đầu thế giới. Chính phủ Phần Lan đầu tư rất lớn cho giáo dục, tất cả công dân Phần Lan đều được hưởng một chất lượng giáo dục bậc nhất và miễn phí các cấp học từ Tiểu học đến Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ. Một điều tưởng chừng như không thể là quê hương của ông già Noel còn rộng rãi đón nhận cả gia đình của sinh viên quốc tế và tạo điều kiện hết sức hậu hĩnh như: con đi theo được học miễn phí, vợ/chồng có thể đi cùng để cả gia đình đều được phát triển tại đất nước hạnh phúc nhất thế giới này.
Với kinh nghiệm hơn 20 năm và hiện là nhà tư vấn du học Phần Lan hàng đầu liên kết rất nhiều chương trình học đa dạng cả bằng tiếng Anh và tiếng Phần. Bài viết này Esora sẽ chia sẻ cho bạn TOP 40+ học bổng du học Phần Lan “xịn xò” trong năm 2024.
ĐẠI HỌC AALTO
Học phí 12.000 – 15.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
|
50% – 100% học phíTối đa 2 năm (thạc sĩ), 3 năm (cử nhân) |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
|
Aalto Incentive-Based Scholarships1.500 EURCó thể được cấp nhiều lần |
|
ĐẠI HỌC ABO AKADEMI
Học phí 10.000 – 12.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
|
100% học phí Tối đa 2 năm |
|
80% học phí Tối đa 2 năm |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
|
80% – 100% học phí |
|
ĐẠI HỌC ĐÔNG PHẦN LAN
Học phí 8.000 – 10.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
|
50% học phí Tối đa 2 năm (thạc sĩ), 3 năm (cử nhân) |
|
Early-Bird 500 EUR |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
|
50% học phí |
|
ĐẠI HỌC HELSINKI
Học phí: 13.000 – 18.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
|
50% – 100% học phí Có thể được trao trong 2 năm |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
|
Dean Scholarship 1.000 EUR |
|
ĐẠI HỌC JYVASKYLA
Học phí 8.000 – 12.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
|
JYU Scholarship 50% học phí Tối đa 2 năm |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
|
JYU Scholarship 50% học phí |
|
ĐẠI HỌC LAPLAND
Học phí 8.000 EUR
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
|
100% học phí cho ¼ số sinh viên được nhận 80% học phí cho ¼ số sinh viên được nhận 60% học phí cho ½ số sinh viên được nhận |
|
International Talent ULapland scholarship 6.000 EUR năm 1 |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
|
International Talent ULapland scholarship 15.000 EUR năm 2 1.000 EUR nếu tham gia Working on campus |
|
ĐẠI HỌC LUT
Học phí 9.500 – 13.500 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
|
Học bổng cử nhân 2/3 học phí cho tối đa 4% số sinh viên 1/3 học phí cho tối đa 10% số sinh viên 1.000 EUR cho tối đa 40% số sinh viên |
|
Early-Bird 6.000 EUR
|
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
|
Học bổng cử nhân 50% học phí Nếu sinh viên học tiếp thạc sĩ tại LUT sau khi tốt nghiệp cử nhân, học phí năm đầu thạc sĩ là 7.500 EUR |
|
Học bổng thạc sĩ 6.000 EUR |
|
ĐẠI HỌC OULU
Học phí 10.000 – 13.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
|
International Scholarship 50% học phí năm 1 với các ngành: Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Phân tích kinh doanh; Khoa học máy tính và kỹ thuật; Điện tử; Dịch tễ học và khoa học dữ liệu y sinh; Kỹ thuật phần mềm và hệ thống thông tin; Hệ thống tự trị và bền vững; Kỹ thuật truyền thông không dây; (cử nhân) Số hóa, máy tính và điện tử 7.000 EUR cho năm 1 với các ngành: Giáo dục và toàn cầu hóa; Học tập, giáo dục và công nghệ; (cử nhân) Đào tạo giáo viên liên văn hóa |
|
CWC Scholarship 6.000 EUR |
|
Nokia Scholarship 3.000 EUR |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
|
International Scholarship 70% học phí từ năm 2 với các ngành: Kiến trúc; Hóa học của quy trình và vật liệu bền vững; Kinh tế học; Kỹ thuật môi trường; Tài chính; Kế toán tài chính và quản lý; Quản lý kinh doanh quốc tế; Marketing; Khoa học địa chất; Kỹ thuật khai thác và chế biến khoáng sản; Quản lý dự án và sản phẩm; (cử nhân) Quản lý kinh doanh quốc tế 50% học phí từ năm 2 với các ngành: Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Phân tích kinh doanh; Khoa học máy tính và kỹ thuật; Điện tử; Dịch tễ học và khoa học dữ liệu y sinh; Kỹ thuật phần mềm và hệ thống thông tin; Hệ thống tự trị và bền vững; Kỹ thuật truyền thông không dây; (cử nhân) Số hóa, máy tính và điện tử 7.000 EUR từ năm 2 với các ngành: Giáo dục và toàn cầu hóa; Học tập, giáo dục và công nghệ; (cử nhân) Đào tạo giáo viên liên văn hóa |
|
ĐẠI HỌC TAMPERE
Học phí 10.000 – 12.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
|
100% học phí Tối đa 2 năm (thạc sĩ), 3 năm (cử nhân) |
|
Early-Bird 50% học phí năm 1 |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
|
50% – 100% học phí |
|
ĐẠI HỌC TURKU
Học phí 8.000 – 12.000 EUR
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
|
50% – 100% học phí Tối đa 2 năm (thạc sĩ), 3 năm (cử nhân) |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
|
100% học phí 1 năm (thạc sĩ), 2 năm (cử nhân) |
|
ĐẠI HỌC VAASA
Học phí 10.000 – 12.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
|
International Excellence Scholarship 3.000 EUR cho các ngành: Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Phát triển kinh doanh chiến lược 1.000 EUR cho các ngành: Quản lý công nghiệp, Phân tích hệ thống công nghiệp, Năng lượng thông minh, Quản lý dự án chiến lược, Hệ thống bền vững và tự trị |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
|
Học phí còn lại nếu đạt học bổng là: 5.000 EUR cho các ngành: Quản lý công nghiệp, Phân tích hệ thống công nghiệp, Năng lượng thông minh, Quản lý dự án chiến lược, Hệ thống bền vững và tự trị 6.000 EUR cho các ngành: Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Phát triển kinh doanh chiến lược |
|
TRƯỜNG KINH TẾ HANKEN
Học phí 12.000 – 15.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
|
Hanken premium waiver 50% học phí suốt thời gian học bằng cấp đầu tiên tại Hanken Có thể nhận trong 2 năm (thạc sĩ), 3 năm (cử nhân) |
|
Hanken waiver 25% học phí năm 1 Chỉ áp dụng cho năm học đầu tiên |
|
Hanken Premium GBSN Scholarship 100% học phí suốt thời gian học bằng cấp đầu tiên tại Hanken + 8.000 EUR/năm cho chi phí sinh hoạt
|
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
|
Hanken honor waiver 25% học phí Có thể nhận từ năm 2 trở đi |
|
ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT HELSINKI
Học phí 5.000 EUR
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 |
|
50% học phí |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 |
|
50% – 100% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD ARCADA
Học phí 9.500 – 11.000 EUR/năm
Early-Bird 3.000 EUR |
|
Học bổng từ năm 2 40% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD CENTRIA
Học phí 7.000 – 8.500 EUR/năm
Early-Bird
|
|
Học bổng từ năm 2 50% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD DIACONIA (DIAK)
Học phí 12.000 EUR
Học bổng từ năm 2 50% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD ĐÔNG NAM PHẦN LAN (XAMK)
Học phí 9.700 – 11.500 EUR
Early-Bird 50% học phí |
|
Học bổng từ năm 2 50% học phí |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
|
Chương trình cử nhân, thạc sĩ
|
Học bổng tốt nghiệp 50% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD HAAGA-HELIA
Học phí 9.500 – 10.500 EUR/năm
Học bổng năm 1 50% học phí toàn khóa |
|
Học bổng từ năm 2 20% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD HAME (HAMK)
Học phí 9.700 – 11.700 EUR/năm
Early-Bird
|
|
Học bổng tiếng Phần Lan 2.500 EUR |
|
Học bổng tiếng Phần Lan 3.200 EUR |
|
Học bổng tiếng Phần Lan 6.500 EUR |
|
ĐẠI HỌC KHUD HUMAK
Học phí 14.000 EUR/năm
Học bổng từ năm 2 30% học phí |
|
Học bổng tiếng Phần Lan 1.000 EUR |
|
ĐẠI HỌC KHUD JYVASKYLA (JAMK)
Học phí 9.000 – 10.000 EUR/năm
Học bổng từ năm 2 40% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD KAJAANI (KAMK)
Học phí 7.000 – 11.500 EUR/năm
Early-Bird 2.000 EUR |
|
Học bổng từ năm 2 3.000 EUR |
|
Học bổng tiếng Phần Lan 3.000 EUR |
|
ĐẠI HỌC KHUD KARELIA
Học phí 9.000 – 10.500 EUR/năm
Early-Bird 10% học phí |
|
Học phí từ năm 2 50% học phí |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
|
Chương trình cử nhân
|
ĐẠI HỌC KHUD LAB
Học phí 8.000 – 9.000 EUR/năm
Early-Bird 20% học phí |
|
Học phí từ năm 2 50% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD LAPLAND
Học phí 8.000 EUR/năm
Học bổng năm 1 80% học phí |
|
Học bổng từ năm 2 60% học phí |
|
Học bổng tốt nghiệp 100% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD LAUREA
Học phí 8.000 – 10.000 EUR/năm
Học bổng từ năm 2 15% học phí |
|
Học bổng tiếng Phần Lan 15% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD METROPOLIA
Học phí 10.000 – 13.000 EUR/năm
Early-Bird 1.000 EUR |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
|
Chương trình cử nhân, học bổng cấp tối đa 3 lần
|
Học bổng tiếng Phần Lan
|
Chương trình thạc sĩ, học bổng chỉ cấp 1 lần
|
ĐẠI HỌC KHUD NOVIA
Học phí 8.000 EUR/năm
Early-Bird 50% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD OULU (OAMK)
Học phí 10.000 EUR/năm
Early-Bird
|
|
Học bổng tiếng Phần Lan 3.000 EUR |
|
Học bổng tốt nghiệp 10% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD SATAKUNTA (SAMK)
Học phí 9.500 – 10.500 EUR/năm
Early-Bird 1.500 EUR |
|
Học bổng từ năm 2 50% học phí |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
|
Chương trình cử nhân, thạc sĩ
|
Học bổng đại sứ sinh viên 200 – 500 EUR |
|
ĐẠI HỌC KHUD SAVONIA
Học phí 8.000 – 9.000 EUR/năm
Early-Bird 40% học phí |
Chương trình cử nhân, thạc sĩ
|
Học bổng từ năm 2
|
Chương trình cử nhân, thạc sĩ
|
Học bổng tiếng Phần Lan 10% học phí |
Chương trình cử nhân
|
ĐẠI HỌC KHUD SEINAJOKI (SeAMK)
Học phí 9.500 – 11.500 EUR/năm
Early-Bird 10% học phí |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
|
Chương trình cử nhân
|
ĐẠI HỌC KHUD TAMPERE
Học phí 12.000 EUR/năm
Early-Bird
|
|
Học bổng từ năm 2
|
|
Học bổng từ năm 2
|
|
ĐẠI HỌC KHUD TURKU
Học phí 11.500 EUR/năm
Học bổng tiếng Phần Lan 4.000 EUR |
|
ĐẠI HỌC KHUD VAASA (VAMK)
Học phí 9.500 – 10.500 EUR/năm
Early-Bird 1.500 EUR |
|
Học bổng tiếng Phần Lan 4.000 EUR |
|
Học bổng dựa trên thành tích học 4.000 EUR |
|
Học bổng đi lại Tối đa 300 EUR |
|